public relations
public+relations | ['pʌblik,ri'lei∫nz] |  | danh từ, viết tắt là PR | |  | việc giới thiệu với công chúng một hình ảnh tốt đẹp về một đoàn thể, công ty (nhất là bằng cách phổ biến thông tin); công tác giao tế nhân sự; công tác quần chúng | |  | mối quan hệ giữa một đoàn thể và công chúng; mối liên hệ với quần chúng |
/'pʌblikri'leiʃnz/
danh từ
mối liên hệ với quần chúng, mối quan hệ với quần chúng
|
|